Bảng giá đất Quận 10

bang gia dat quan 10

Bảng giá đất Quận 10 mà chúng tôi đưa ra hôm nay được trích trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 – 2024 vừa được UBND Thành Phố công bố (QĐ số 02/2020/QĐ-UBND) vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020.

Dựa vào Bảng giá đất Quận 10 bên dưới thì có thể nhận ra khu vực trọn đường Nguyễn Giản Thanh có mức giá thấp nhất là 15.000.000 VNĐ/m2 và đường 3 Tháng 2 đoạn từ Lê Hồng Phong đến ngã 6 Công Trường Dân Chủ có mức giá cao nhất là 48.400.000 VNĐ/m2.

Lưu ý: Đây chỉ là bảng giá đất mà Nhà nước ban hành, chứ không phải là bảng giá đất của thị trường bất động sản, nếu bạn muốn định giá nhà đất chính xác thì có thể tham khảo bài viết sau:

Ngoài ra, Bảng giá đất Quận 10 này chỉ đề cập đến loại đất ở (hay còn gọi là đất thổ cư) để biết cách tính giá các loại đất khác các bạn có thể tham khảo bài viết sau:

Đơn vị tính: 1.000.000 đồng/m2
STTTÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG TỪĐOẠN ĐƯỜNG ĐÉNGIÁ
1Bà HạtNgô Gia TựNguyễn Tri Phương24,7
Bà HạtNguyễn Tri PhươngNguyễn Kim28,6
2Ba VìTrọn Đường17,2
3Bạch MãTrọn Đường17,2
4Bửu LongTrọn Đường17,2
5Bắc HảiCách Mạng Tháng 8Đồng Nai17,6
Bắc Hải (Nối Dài)Đồng NaiLý Thường Kiệt20,2
6Cao ThắngĐiện Biên Phủ3 Tháng 239,6
Cao Thắng3 Tháng 2Hoàng Dư Khương35,2
7Nguyễn Giãn ThanhTrọng Đường15
8Cách Mạng Tháng 83 Tháng 2Giáp Ranh Quận Tân Bình42,3
9Châu ThớiTrọn Đường15,8
10Cửu LongTrọn Đường18
11Điện Biên PhủNgã 7 Lý Thái TổNgã 3 Nguyễn Thượng Hiền34,8
12Đồng NaiTrọn Đường22,8
13Đào Duy TừTrọn Đường25,6
143 Tháng 2Lý Thường KiệtNguyễn Tri Phương39,6
3 Tháng 2Nguyễn Tri PhươngLê Hồng Phong44
3 Tháng 2Lê Hồng PhongNgã 6 Công Trường Dân Chủ48,4
15Hồ Bá KiệnTrọn Đường19,4
16Hồ Thị KỷLý Thái TổHùng Vương17,6
17Hồng LĩnhTrọn Đường17,2
18Hưng LongTrọn Đường17,2
19Hòa HảoNguyễn KimLý Thường Kiệt23,4
Hòa HảoTrần Nhân TônNgô Quyền23,4
20Hòa HưngTrọn Đường17,6
21Hoàng Dư KhươngTrọn Đường19,8
22Hương GiangTrọn Đường15,8
23Hùng VươngLý Thái TổNguyễn Chí Thanh38
24Lê Hồng PhongKỳ Hòa3 Tháng 231,9
Lê Hồng Phong3 Tháng 2Ngã 7 Lý Thái Tổ36,3
Lê Hồng PhongNgã 7 Lý Thái TổHùng Vương33
25Lý Thái Tổ3 Tháng 2Ngã 7 Lý Thái Tổ33
Lý Thái TổNgã 7 Lý Thái TổHùng Vương34,8
26Lý Thường KiệtNguyễn Chí ThanhRanh Quận Tân Bình39,6
27Ngô Gia TựNgã 7 Lý Thái TổNgã 642,2
28Ngô Quyền3 Tháng 2Nguyễn Chí Thanh28,6
29Nguyễn Ngọc LộcTrọn Đường17,6
30Nguyễn Chí ThanhLý Thường KiệtNguyễn Tri Phương33,4
Nguyễn Chí ThanhNguyễn Tri PhươngHùng Vương31,9
31Nguyễn Duy DươngBà HạtNguyễn Chí Thanh25,6
32Nguyễn Kim3 Tháng 2Nguyễn Chí Thanh26,6
33Nguyễn LâmTrọn Đường25
34Nguyễn Thượng HiềnNgã 6 Dân ChủĐiện Biên Phủ26,4
35Nguyễn Tiểu LaTrọn Đường24,2
36Nguyễn Tri Phương3 THÁNG 2Nguyễn Chí Thanh40,6
37Nhật TảoLý Thường KiệtNguyễn Tri Phương26,4
Nhật TảoNguyễn Tri PhươngChung Cư Ấn Quang22
38Sư Vạn HạnhTô Hiến Thành3 THÁNG 235,2
Sư Vạn Hạnh3 THÁNG 2Ngô Gia Tự33
Sư Vạn HạnhNgô Gia TựNguyễn Chí Thanh28,6
39Tam ĐảoTrọn Đường17,2
40Tân PhướcLý Thường KiệtNgô Quyền25,6
41Thất SơnTrọn Đường17,2
42Thành Thái3 THÁNG 2Tô Hiến Thành34,8
Thành Thái (Nối Dài)Tô Hiến ThànhBắc Hải (Nối Dài)44
43Tô Hiến ThànhLý Thường KiệtThành Thái34,4
Tô Hiến ThànhThành TháiCách Mạng Tháng 839,6
44Trần Bình TrọngHùng VươngCuối Đường15,4
45Trần Minh QuyềnTrọn Đường22,8
46Trần Nhân TônNgô Gia TựHùng Vương22
47Trần Thiện ChánhTrọn Đường26,4
48Trường SơnTrọn Đường22
49Vĩnh ViễnLê Hồng PhongNguyễn Lâm24,2
Vĩnh ViễnNguyễn LâmNguyễn Kim17,6
Vĩnh ViễnNguyễn KimLý Thường Kiệt22
Chú ý: Các quy định pháp luật dưới đây được chúng tôi cập nhật tại thời điểm đăng bài và hệ thống lại để khách hàng dễ theo dõi. Mọi thông tin chỉ mang tính tham khảo, không có giá trị pháp lý.
Giấy phép xây dựng
Hotline: 0928.123.179
Email: info@giayphepxaydung.vn
Địa chỉ: 37-39 Phạm Phú Thứ, Phường 11, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Website: giayphepxaydunghcm.vn